Link đề: https://docs.google.com/forms/d/e/1F...pHzoM-phivBIoo
· Atelectasis: Xẹp phổi
· Displacement of mediastinal structures: Di lệch các cấu trúc trong trung thất.
· Occupational exposures: Phơi nhiễm (tiếp xúc) nghề nghiệp.
· Rheumatoid arthritis: Viêm khớp dạng thấp.
· Asbestos exposures: Phơi nhiễm amiăng.
· Cryptogenic: Không rõ nguyên nhân, vô căn.
· Afebrile: Không sốt.
· Febrile: Sốt.
· Deviate: Di lệch, chệch sang 1 bên (ví dụ Tracheal deviation/shift là lệch khí quản).
· Hemithorax: Một bên lồng ngực.
· Egophony: Tiếng ngực thầm.
· Tactile fremitus: Rung thanh.
· JVD = Jugular Venous Distention: TM cổ nổi (giãn).
· Adventitious sounds: Âm phụ, âm thêm vào.
· Ascites: Cổ trướng.
· Thoracentesis: Chọc dò lồng ngực (cụ thể là chọc dò dịch màng phổi).
· Transudate: Dịch thấm.
· Exudate: Dịch tiết.
· Pedal edema: Phù bàn chân (cụ thể là ở mu bàn chân).
· AFB = Acid-Fast Bacilli: Trực khuẩn kháng cồn và acid (họ vi khuẩn Mycobacteriaceae, điển hình là vi khuẩn Lao (Mycobacterium tuberculosis), nhuộm chúng bằng phương pháp nhuộm kháng acid, còn được gọi là phương pháp Ziehl-Neelsen).
· Cytology: Tế bào học (cụ thể là xét nghiệm thử tế bào, ví dụ PAP SMEAR (phết tế bào) trong chẩn đoán K cổ tử cung).
· ANA = Anti-Nuclear Antibody: Kháng thể kháng nhân (cụ thể là xét nghiệm tìm nồng độ kháng thể kháng nhân trong máu, ví dụ trong một số bệnh tự miễn như Lupus ban đỏ hệ thống (SLE); viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid arthritis); xơ cứng bì,... Mấy bạn đọc thêm ở link này: https://www.vinmec.com/vi/tin-tuc/th...ng-nhan-la-gi/).
· Remainder of connective tissue work-up: Toàn bộ các xét nghiệm còn lại của mô liên kết.
· LFTs = Liver Function Tests: Các xét nghiệm chức năng gan.
· Pleural biopsy shows non-specific changes: Sinh thiết màng phổi cho thấy các biến đổi không rõ ràng.
· Thoracoscopy: Nội soi lồng ngực.
· Productive cough: Ho ra đàm (phân biệt với Non-productive cough là ho khan).
· CXR = Chest X-Ray: Chụp Xquang ngực.
· Meniscus sign: dấu hiệu đường cong Damoiseau (điển hình trong tràn dịch màng phổi tự do).
· Mediastinal shift: Lệch trung thất.
· Multi-loculated effusion: Tràn dịch đa ổ.
· Airspace disease = Alveolar lung disease = (Pulmonary) Consolidation: Hội chứng đông đặc (sự tích tụ dịch trong các phế nang).
· Pleural enhancement: Dày màng phổi.
· Air bronchograms: Phế quản chứa đầy khí trong khi (trên một nền của) phổi không có khí.
· Cough with purulent sputum: Ho ra đàm có mủ.
· Dentition: Răng.
· TB = Tuberculosis: Bệnh lao.
· Rashes: Phát ban.
· Alopecia: Rụng tóc.
· PE = Pulmonary Embolism: Thuyên tắc phổi.
· Infectious effusion: Tràn dịch nhiễm trùng, nhiễm khuẩn.
· Alcoholism: Nghiện rượu.
· Substance abuse: Lạm dụng các chất.
· Aspiration: Hít vào.
· Chronic lung disease: Bệnh phổi mạn tính.
· 50 pack-year smoking history: Tiền sử hút thuốc 50 gói / 1 năm.
· Dull percussion: Gõ đục.
· Bronchial breathing → Bronchial breath sounds: Âm thở phế quản.
· Remainder of exam unremarkable: Các xét nghiệm còn lại không ghi nhận được gì thêm (không đáng kể).
· Foul smelling: Nặng mùi, mùi hôi.
· Frankly purulent = Turbid/cloudy fluid: Mủ thật sự, mủ đục.
· TP = Total Protein: Tổng lượng Protein.
· Neutrophils: Bạch cầu trung tính.
· Gram stain positive G+ cocci: Nhuộm gram dương tính với khuẩn Gram dương (stain là nhuộm; positive là dương tính).
· Exudative complex parapneumonic: Phức hợp dịch tiết cận phổi.
· Transudative simple parapneumonic: Dịch thấm đơn thuần cận phổi (cụm từ “cận phổi” không có ý nghĩa lâm sàng).
*Có gì sai sót các bạn cmt góp ý nhé.
**Tổng hợp + Biên soạn: Quốc Việt YG44.