kết quả từ 1 tới 6 trên 6

Ðề tài: AVCN toi T4 va toi CN

  1. #1
    chinguyen
    Guest

    Default Share T4 & TCN

    Chủ Đề: Default Share T4 & TCN

    ►Lượt Xem: 10953 ►Trả Lời: 5
    ►Chia Sẽ:
    ►Ngày Gửi: 19-11-08 ►Đánh Giá: 5Sao

    eBook sinh ly Guyton
    http://www.mediafire.com/?yzygzmjkznz
    or
    http://s15.galaxyz.net/fi.html?s=Imc...0LTQBbSVIDRA==
    Neu cac ban download ko dc thi lien he chinguyencm@gmail.com. Thanks!!!
    thay đổi nội dung bởi: chinguyen, 19-05-09 lúc 01:42 AM

  2. #2
    boorin88
    Guest

    Default


    Sau đây là một số từ trong tiếng Anh gần giống nghĩa nhưng cách dùng khác nhau (theo như gợi ý của Thầy)
    1/ rise / raise: nâng lên
    _ rise: lên, nâng lên (tự thân vật thể hoặc chủ thể lên). ví dụ: Sun rises. / The river is rising after the heavy rain.
    _ raise: nâng cái gì đó lên. vd: I raise my hand.
    2/ lie/lay: nằm
    _ lie:nằm .vd: lie on the grass.
    _ lay: đặt ai đó (cái gì đó) nằm. vd: lay down one's arms (hạ vũ khí).
    3/ sit/seat: ngồi
    _ sit: ngồi. vd: Sit on a chair.
    _ seat: đặt ngồi, để ngồi. vd: please be seated (xin mời ngồi).
    4/ admit /accept: chấp nhận
    _ admit: chấp nhận (bị động). vd: Alice was not admit to the tennis club.
    _ accept: chấp nhận (chủ động). vd: We accept the invitation.
    5/wait for/expect to: đợi
    _ wait for: chờ đợi ( có hành động chờ )
    _ expect to: trông đợi (không thấy được hành động chờ)
    5/ say/ tell: nói
    _ say: dùng khi không có túc từ gián tiếp. (say + (that) + S + verb)
    _ tell: dùng khi có túc từ gián tiếp và trực tiếp. (tell + indirect object + (that) + S + verb), ( tell + a story/ a joke/ a secret…)
    7/ hear/ listen to: nghe.
    _ hear: nghe, nghe nói. Vd1: I heard him singing. Vd2:I’ve just heard about his illness.
    _ listen to: lắng nghe (chủ động)
    8/ do/ make: làm
    _ do: làm cái gì đó. (do homework)
    _ make: làm nên cái gì đó (make food), làm cho …(He made me cry.)
    9/ affect / effect
    _ affect: ảnh hưởng
    _ effect: trong cách viết trang trọng nó là động từ với ý nghĩa là “thực hiện” hay “làm cho diễn ra”. Vd: We didn’t effect much improvement in sales last year. (Năm ngoái chúng tôi không tiến triển nhiều trong kinh doanh)
    Mong được sự góp ý của Thầy và các anh chị, các bạn.
    Nếu được mình sẽ post thêm những từ như vậy nữa.

  3. #3
    sunflower
    Guest

    Default


    Cam on ban boorin88 nhieu nhe!
    Chuc boorin hoc gioi he!

  4. #4
    boorin88
    Guest

    Default


    Hi, chúng mình lại gặp nhau. Hôm nay Boorin sẽ đóng góp một số câu hoặc cụm từ do B sưu tập từ các sách báo. Có thể sẽ có lúc chúng hữu ích với các bạn. Đọc thử đi ha!
    1/ Tôi không nghĩ tôi có khả năng
    _ I don’t think I’m qualified
    2/ một hơi, một mạch_ at a stretch
    3/ nằm dài ra
    _ to stretch oneself out
    4/ chạy một vòng ( đi dạo bằng xe)
    _ go for a spin
    5/ nợ ngập đầu
    _ be in the hole
    6/ thú thật là…
    _ to be honest…
    7/ tiết kiệm từng đồng
    _ pinch pennies my self
    8/ mượn ít tiền
    _ borrow a few bucks
    9/ vững tiến trên bước đường
    _ well on the road
    10/ cuối cùng vẫn thắng
    _ to have the last laught
    11/ sự đồng tâm nhất trí
    _ singleness of mind
    12/ tương lai vẫn còn nhiều thử thách
    _ further hardship is in store
    13/ quyên góp cho trẻ em mồ côi
    _ take up a collection for orphans
    14/ lâu lâu một lần
    _ once in a while
    15/ làm nhẹ bớt gánh nặng
    _ ease your burden
    16/ nói thách rất cao
    _ initially charge very high price
    17/ mừng như phát điên lên
    _ go nuts
    18/ thằng khốn nạn
    _ bastard
    19/ những việc đại loại như thế
    _ all that sort of thing
    20/ thực hiện nó bằng chính sức lực của mình
    _ Make it on our own steam
    21/ còn gì bằng
    _ there’s nothing like
    22/ càng tốt
    _ so much the better
    23/ yếu lòng
    _ sort-hearted
    24/ lãnh chịu hậu quả
    _ face the music
    25/ tạ ơn chúa
    _ for god’s sake
    26/ không thể bỏ qua
    _ must-not-miss (adj)
    27/ đánh xáp lá cà
    _ close combat
    28/ bật khóc
    _ cry bitterly
    29/ trốn tránh trách nhiệm
    _ shirk responsibility
    30/ phòng đào tạo
    _ registrar’s office
    31/ tôi không định trước sẽ như thế này
    _ I didn’t plan it this way
    32/mạnh ai nấy làm
    _ get free ride
    33/ vào thời điểm này
    _ at this stage
    34/ lâm vào bế tắc
    _ get stuck
    35/ ý chí mạnh mẽ
    _ very strong – willed (adj)
    36/ cùng chung quan điểm
    _ see eye to eye
    37/ Em chỉ để mắt tới anh
    _ I only have eyes for you
    38/ mắt tôi gần như nổ tung ra
    _ my eyes might pop out
    39/ thật bực mình hết sức!
    _ what a pain in the neck!
    40/ nói thẳng ra là
    _ to tell you the truth…
    Tạm thời vậy thôi he. Rất mong được sự đóng góp nhiệt tình từ các bạn. B còn nữa, để khi khác B post tiếp ha. Bibi!

  5. #5
    boorin88
    Guest

    Default


    Do hổm rày đang ở dứoi quê nên chưa thực hiện tiếp chuyên mục này được. Bữa nay ăn tạm mấy từ này nha. Không biết mấy bạn biết chưa, cái này mình biết được từ một người Thầy:
    CÁCH DÙNG MIGHT, MAY, COULD,CAN:
    - MIGHT 30%
    - MAY 40%
    - COULD 50%
    - CAN 60%

    Tức là tuỳ vào khả năng của chủ thể mà ta sẽ lựa chọn cách dùng các từ này khác nhau. Các từ đều có nghĩa là có thể nhưng có thể ở các mức độ không giống nhau.
    Nhưng nếu có thêm have + pp/V-ed/V3 thì lại khác. Vd:
    _ might have started 20%
    _ might start 30%

  6. #6
    boorin88
    Guest

    Default


    41/ được cứu vãn vào phút chót
    _ be saved by the bell
    42/ đưng phí công bàn cãi
    _ save your breath
    43/ đừng làm mất mặt tôi chứ!
    _ give me some face!
    44/ đền tội
    _deserve it
    45/ nó đã xảy ra vậy đó
    _ it happened that way
    46/ không chần chừ
    _ without any hesitation
    47/ tiêu chí chung
    _ common criteria
    48/ yêu nhau điên cuồng
    _ go mad in love
    49/ còn khuya! (còn lâu!)
    _ fat change!
    50/ cầu trời cho sức khỏe của anh ta khá lên!
    _ may god bless him to get better!
    51/ chữ nghĩa
    _ character
    52/ khi cương khi nhu
    _ is now flexible now firm
    53/ trên đời này
    _ our life
    54/ ngừoi gần nhà tôi
    _ my neighbouring person
    55/ thay đổi thất thường
    _ uncertainly change
    56/ học nhồi nhét
    _ cram for the exam
    57/ yêu em yêu cả đường đi lối về
    _ love you love your dog
    58/ yên bề gia thấy
    _ be on the shelf
    59/ thầy đồ
    _ the scholar teacher
    60/ xúc động
    _ be touched
    thay đổi nội dung bởi: boorin88, 10-05-09 lúc 03:34 AM Lý do: cho dep

Quuyền Hạn Của Bạn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •  
Trang Chủ YCanTho Copyright © 2012-2013 Diễn đàn YCantho
S2 ĐỂ BLOUSE MÃI TRẮNG
Vui lòng trích dẫn "www.ycantho.com" khi bạn phát hành thông tin từ Ycantho.
Múi giờ GMT. Hiện tại là 12:35 PM.