eBook sinh ly Guyton
http://www.mediafire.com/?yzygzmjkznz
or
http://s15.galaxyz.net/fi.html?s=Imc...0LTQBbSVIDRA==
Neu cac ban download ko dc thi lien he chinguyencm@gmail.com. Thanks!!!
eBook sinh ly Guyton
http://www.mediafire.com/?yzygzmjkznz
or
http://s15.galaxyz.net/fi.html?s=Imc...0LTQBbSVIDRA==
Neu cac ban download ko dc thi lien he chinguyencm@gmail.com. Thanks!!!
thay đổi nội dung bởi: chinguyen, 19-05-09 lúc 01:42 AM
Sau đây là một số từ trong tiếng Anh gần giống nghĩa nhưng cách dùng khác nhau (theo như gợi ý của Thầy)
1/ rise / raise: nâng lên
_ rise: lên, nâng lên (tự thân vật thể hoặc chủ thể lên). ví dụ: Sun rises. / The river is rising after the heavy rain.
_ raise: nâng cái gì đó lên. vd: I raise my hand.
2/ lie/lay: nằm
_ lie:nằm .vd: lie on the grass.
_ lay: đặt ai đó (cái gì đó) nằm. vd: lay down one's arms (hạ vũ khí).
3/ sit/seat: ngồi
_ sit: ngồi. vd: Sit on a chair.
_ seat: đặt ngồi, để ngồi. vd: please be seated (xin mời ngồi).
4/ admit /accept: chấp nhận
_ admit: chấp nhận (bị động). vd: Alice was not admit to the tennis club.
_ accept: chấp nhận (chủ động). vd: We accept the invitation.
5/wait for/expect to: đợi
_ wait for: chờ đợi ( có hành động chờ )
_ expect to: trông đợi (không thấy được hành động chờ)
5/ say/ tell: nói
_ say: dùng khi không có túc từ gián tiếp. (say + (that) + S + verb)
_ tell: dùng khi có túc từ gián tiếp và trực tiếp. (tell + indirect object + (that) + S + verb), ( tell + a story/ a joke/ a secret…)
7/ hear/ listen to: nghe.
_ hear: nghe, nghe nói. Vd1: I heard him singing. Vd2:I’ve just heard about his illness.
_ listen to: lắng nghe (chủ động)
8/ do/ make: làm
_ do: làm cái gì đó. (do homework)
_ make: làm nên cái gì đó (make food), làm cho …(He made me cry.)
9/ affect / effect
_ affect: ảnh hưởng
_ effect: trong cách viết trang trọng nó là động từ với ý nghĩa là “thực hiện” hay “làm cho diễn ra”. Vd: We didn’t effect much improvement in sales last year. (Năm ngoái chúng tôi không tiến triển nhiều trong kinh doanh)
Mong được sự góp ý của Thầy và các anh chị, các bạn.
Nếu được mình sẽ post thêm những từ như vậy nữa.
Cam on ban boorin88 nhieu nhe!
Chuc boorin hoc gioi he!
Hi, chúng mình lại gặp nhau. Hôm nay Boorin sẽ đóng góp một số câu hoặc cụm từ do B sưu tập từ các sách báo. Có thể sẽ có lúc chúng hữu ích với các bạn. Đọc thử đi ha!
1/ Tôi không nghĩ tôi có khả năng
_ I don’t think I’m qualified
2/ một hơi, một mạch_ at a stretch
3/ nằm dài ra
_ to stretch oneself out
4/ chạy một vòng ( đi dạo bằng xe)
_ go for a spin
5/ nợ ngập đầu
_ be in the hole
6/ thú thật là…
_ to be honest…
7/ tiết kiệm từng đồng
_ pinch pennies my self
8/ mượn ít tiền
_ borrow a few bucks
9/ vững tiến trên bước đường
_ well on the road
10/ cuối cùng vẫn thắng
_ to have the last laught
11/ sự đồng tâm nhất trí
_ singleness of mind
12/ tương lai vẫn còn nhiều thử thách
_ further hardship is in store
13/ quyên góp cho trẻ em mồ côi
_ take up a collection for orphans
14/ lâu lâu một lần
_ once in a while
15/ làm nhẹ bớt gánh nặng
_ ease your burden
16/ nói thách rất cao
_ initially charge very high price
17/ mừng như phát điên lên
_ go nuts
18/ thằng khốn nạn
_ bastard
19/ những việc đại loại như thế
_ all that sort of thing
20/ thực hiện nó bằng chính sức lực của mình
_ Make it on our own steam
21/ còn gì bằng
_ there’s nothing like
22/ càng tốt
_ so much the better
23/ yếu lòng
_ sort-hearted
24/ lãnh chịu hậu quả
_ face the music
25/ tạ ơn chúa
_ for god’s sake
26/ không thể bỏ qua
_ must-not-miss (adj)
27/ đánh xáp lá cà
_ close combat
28/ bật khóc
_ cry bitterly
29/ trốn tránh trách nhiệm
_ shirk responsibility
30/ phòng đào tạo
_ registrar’s office
31/ tôi không định trước sẽ như thế này
_ I didn’t plan it this way
32/mạnh ai nấy làm
_ get free ride
33/ vào thời điểm này
_ at this stage
34/ lâm vào bế tắc
_ get stuck
35/ ý chí mạnh mẽ
_ very strong – willed (adj)
36/ cùng chung quan điểm
_ see eye to eye
37/ Em chỉ để mắt tới anh
_ I only have eyes for you
38/ mắt tôi gần như nổ tung ra
_ my eyes might pop out
39/ thật bực mình hết sức!
_ what a pain in the neck!
40/ nói thẳng ra là
_ to tell you the truth…
Tạm thời vậy thôi he. Rất mong được sự đóng góp nhiệt tình từ các bạn. B còn nữa, để khi khác B post tiếp ha. Bibi!
Do hổm rày đang ở dứoi quê nên chưa thực hiện tiếp chuyên mục này được. Bữa nay ăn tạm mấy từ này nha. Không biết mấy bạn biết chưa, cái này mình biết được từ một người Thầy:
CÁCH DÙNG MIGHT, MAY, COULD,CAN:
- MIGHT 30%
- MAY 40%
- COULD 50%
- CAN 60%
Tức là tuỳ vào khả năng của chủ thể mà ta sẽ lựa chọn cách dùng các từ này khác nhau. Các từ đều có nghĩa là có thể nhưng có thể ở các mức độ không giống nhau.
Nhưng nếu có thêm have + pp/V-ed/V3 thì lại khác. Vd:
_ might have started 20%
_ might start 30%
41/ được cứu vãn vào phút chót
_ be saved by the bell
42/ đưng phí công bàn cãi
_ save your breath
43/ đừng làm mất mặt tôi chứ!
_ give me some face!
44/ đền tội
_deserve it
45/ nó đã xảy ra vậy đó
_ it happened that way
46/ không chần chừ
_ without any hesitation
47/ tiêu chí chung
_ common criteria
48/ yêu nhau điên cuồng
_ go mad in love
49/ còn khuya! (còn lâu!)
_ fat change!
50/ cầu trời cho sức khỏe của anh ta khá lên!
_ may god bless him to get better!
51/ chữ nghĩa
_ character
52/ khi cương khi nhu
_ is now flexible now firm
53/ trên đời này
_ our life
54/ ngừoi gần nhà tôi
_ my neighbouring person
55/ thay đổi thất thường
_ uncertainly change
56/ học nhồi nhét
_ cram for the exam
57/ yêu em yêu cả đường đi lối về
_ love you love your dog
58/ yên bề gia thấy
_ be on the shelf
59/ thầy đồ
_ the scholar teacher
60/ xúc động
_ be touched
thay đổi nội dung bởi: boorin88, 10-05-09 lúc 03:34 AM Lý do: cho dep