Cancel (v): huỷ bỏ và sự việc sẽ không xảy ra nữa.
Ex:
- The wedding was canceled/cancelled at the last time. (Tiệc cưới đã bị huỷ bỏ vào phút chót).
- Is it too late to cancel my order? (Huỷ bỏ...
Type: Posts; User: nthkha
Cancel (v): huỷ bỏ và sự việc sẽ không xảy ra nữa.
Ex:
- The wedding was canceled/cancelled at the last time. (Tiệc cưới đã bị huỷ bỏ vào phút chót).
- Is it too late to cancel my order? (Huỷ bỏ...
- Lose /loo-z/(v): làm mất cái gì đó, thất lạc, bỏ lỡ.
- Lost là past tense của lose. Để dễ nhớ ta thấy lost và past tense đều có chữ t
Ex:
I lost my keys. (Tôi đã làm mất chùm chìa khoá)
I...
Ảnh 1
Ảnh 2
Thuật ngữ:
HBsAg: Hepatitis B surface Antigen - Kháng nguyên bề mặt.
HBcAg: Hepatitis B core Antigen - Kháng nguyên lõi
HBeAg: Hepatitis B envelop Antigen - Kháng nguyên nội sinh
Surface Ab...
Hep B (HBV)
A. First marker that comes up is surface Ag (HBsAg). It comes up about 1 month after you have the infection. You don’t know you have it and are asymptomatic. The enzyme studies are...
Từ Semaine (tuần) trong tiếng Pháp xuất phát từ tiếng Latin là Septimana, có nghĩa là 7 buổi sáng. Và người ta chọn tên của 7 ngôi sao (le Soleil, la Lune, Mars, Mercure, Jupiter, Vénus, Saturne) để...
Các bạn nên xem video 16 French Vowels trước khi xem video này nha. Đây chỉ là bài tập bổ trợ thôi.
[y]: du [dy], tu [ty], lu [ly], vendu [vɑ̃dy], une [yn], étude [etyd], studio [stydjo].
[ø]:...
Bonjour! Xin chào tất cả các bạn. Việc học bất kì một ngôn ngữ mới nào, trước tiên luôn là làm quen với các âm của nó, cũng như một em bé nghe ba mẹ nói papa, mama rồi bắt chước theo. Những em lớn...
AHD là tên của cuốn từ điển American Heritage Dictionary, mà cô Hạt Cát (mình chỉ biết cô học ngành ngôn ngữ học ở Mỹ thôi, nickname của cô là Hạt Cát Trong Sa Mạc) đã dùng hệ thống phiên âm của nó...
Semi vowels là các gliding sounds. Khi ta chuyển nhanh từ nguyên âm này sang một nguyên âm khác sẽ xuất hiện những âm này.
/j/: Sẽ xuất hiện khi ta chuyển nhanh âm /i/ sang một vowel khác. Bạn thử...