Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Term 1

THUẬT NGỮ Y KHOA

I. TIẾP VĨ NGỮ (SUFFIX):

1. -LYSIS: tiêu, tan, ly, gỉai.
• Analysis: phân tích.
• Catalysis: xúc tác.
• Electrolysis: điện phân.
• Hydrolysis: thuỷ phân.
• Ureterolysis: giải phóng niệu quản.
• Adhesionolysis: gỡ dính ruột.
• Psychoanalysis: phân tâm học.
• Hemolysis: tan máu, tán huyết.
• Hemodialysis: chạy thận nhân tạo.

2. -OSTOMY: mở 1 lỗ ra ngoài.
• Gastrostomy: mở dạ dày ra da.
• Cystostomy: mở bàng quang ra da.
• Tracheostomy: mở khí quản ra da.
• Ureterostomy: mở niệu quản ra da.
• Nephrostomy: mở thận ra da.
• Colostomy: làm hậu môn nhân tạo.
• Jejunostomy: mở hổng tràng ra da.
• Ileostomy: mở hồi tràng ra da.
• Cecostomy: mở manh tràng ra da.

II. TIẾP ĐẦU NGỮ (PREFIX):

1. INTER-: gian, giữa
• Interaction: tác động qua lại.
• Intercellular: gian bào.
• International: quốc tế.

2. Mono-: một, đơn.
• Monomolecular: một phân tử.
• Mononuclear: đơn nhân.
• Monovalent: hoá trị 1.
• Monoxide: 1 nguyên tử Oxy.

3. Poly-: nhiều.
• Polyatomic: nhiều nguyên tử.
• Polybasic: nhiều pha.
• Polyclinic: đa khoa.
• Polymicrobial: Đa vi trùng.

4. Sub-: dưới, nhỏ hơn, gần sát.
• Subacute: bán cấp.
• Subconscious: lơ mơ.
• Subdura: dưới màng cứng.
• Subphrenic: dưới cơ hoành.
• Submarine: dưới biển.
• Submucus: dưới niêm.
• Sublingual: dưới lưỡi.

5. Tri-: ba.
• Triangle: tam giác.
• Trihydrate: 3 nước (H2O).
• Trihydric: 3 Hydro.
• Trimester: tam cá nguyệt.
• Tripeptide: 3 amino acids.

 

Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 23/11/2012