Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Approach

 APPROACH [ə’prout∫]

I. DANH TỪ
1. Sự đến gần, sự lại gần

• Easy of approach [(địa điểm) dễ đến; (người) dễ nói chuyện thân thiện, dễ gần gũi]
• Difficult of approach [(địa điểm) khó đến; (người) khó nói chuyện thân thiện, khó gần gũi].
• Heavy footsteps signalled the teacher’s approach (những bước chân nặng nề báo hiệu là thầy giáo đang đến gần).
• At her approach, the children ran off (Thấy bà ta đến gần, lũ trẻ bỏ chạy mất).

2. sự gần như, sự gần giống như

• Some approach to truth (một cái gì gần như là chân lý).
• That’s the nearest approach to a smile he ever makes (đó là cái nhêch mép gần giống nhất với nụ cười mà anh ta từng có).

3. đường đi đến, lối vào

• The approach to a city (lối vào thành phố).
• All the approaches to the palace were guarded by troops (mọi ngả đường dẫn đến lâu đài đều có quân lính canh gác).

4. cách tiếp cận, phương pháp

• A new approach to language teaching (phương pháp mới để giảng dạy ngôn ngữ).

5. (toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng

• Approach velocity (vận tốc gần đúng).

6. chặng cuối của chuyến bay trước khi hạ cánh
7. (đánh gôn) cú đánh từ đường lăn đến thảm cỏ
8. sự thăm dò, sự tiếp xúc

• The club has made an approach to a local business firm for sponsorship (CLB đã tiếp xúc với một công ty kinh doanh địa phương để xin bảo trợ).
• She resented his persistent approaches

9. cô ấy bực bội vì sự đeo đuổi dai dẳng của cậu ta
II. ĐỘNG TỪ
1. đến gần, lại gần, tới gần

• Winter is approaching (mùa đông đang đến).
• The time is approaching when we must think about buying a new house (đã sắp đến lúc chúng tôi phải nghĩ đến việc mua một ngôi nhà mới).
• As you approach the city, the first building you see is the church (khi bạn đến gần thành phố, toà nhà đầu tiên bạn thấy là nhà thờ).

2. gần như

• His eccentricity approaches madness (tính lập dị của anh ta gần như là điên).

3. thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề

• To approach someone on some matter (thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì).
• To approach one’s bank manager for a loan (tiếp xúc với người quản lý ngân hàng để vay tiền).
• To approach a witness with a bribe (đến người làm chứng kèm theo đồ đút lót).
• I find him difficult to approach (tôi thấy anh ta là người khó gần gũi).

4. bắt đầu giải quyết; tiếp cận

• Before trying to solve the puzzle, let’s consider the way to approach it (trước khi tìm cách giải câu đố, ta hãy xem xét cách tiếp cận nó đã).

Trần Văn Nguyên
Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 28/11/2010
 1  2