Y Cần Thơ- Powered by TheKyOnline.vn
Đặc điểm về giải phẫu đường tiết niệu trên - Các đường mổ vào thận niệu quản

ĐẶC ĐIỂM VỀ GIẢI PHẪU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TRÊN: THẬN, NIỆU QUẢN
CÁC ĐƯỜNG MỔ VÀO THẬN NIỆU QUẢN

 

1. Theo Zinner (1997), chọn lựa đường mổ cần đạt được các điều kiện:
a. Tính tiếp cận (Accessibility
b. Tính mở rộng (Extensibility);
c. An toàn (Security).
d. Chỉ a và b đúng
e. a, b, c đều đúng.
2. Các cơ quan tiết niệu có thể được tiếp cận qua nhiều đường mổ:
a. Đường mổ vùng hông lưng (thành bụng sau)
b. Đường mổ qua vùng bụng: dưới sườn, đường giữa, đường cạnh bên
c. Đường mổ kết hợp: ngực bụng
d. Mổ nội soi: qua phúc mạc hay sau phúc mạc
e. Tất cả đều đúng.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn đường mổ:
a. Mục đích cuộc mổ và các bệnh kết hợp
b. Tính thẩm mỹ
c. Đặc điểm giải phẫu tại chổ và béo phì
d. Tình trạng cột sống: viêm cứng khớp, vẹo cột sống
e. Tất cả đều đúng:

4. Chi tiết 1 hình 1.1 là:
a. Cơ lưng rộng
b. Cơ răng trước
c. Cơ chéo bụng ngoài
d. Cơ gian sườn
e. Cơ dựng sống
5. Chi tiết 2 hình 1.1 là:
a. Cơ lưng rộng
b. Cơ răng trước
c. Cơ chéo bụng ngoài
d. Cơ gian sườn
e. Cơ dựng sống
6. Chi tiết 3 hình 1.1 là:
a. Cơ lưng rộng
b. Cơ răng trước
c. Cơ chéo bụng ngoài
d. Cơ gian sườn
e. Cơ dựng sống

7. Chi tiết a hình 1.2 là:
a. Cơ vuông thắt lưng
b. Cơ spoas
c. Cơ dựng sống
d. Cơ ngang bụng
e. Cơ cạnh cột sống
8. Chi tiết b hình 1.3 là:
a. Cơ vuông thắt lưng
b. Cơ spoas
c. Cơ dựng sống
d. Cơ ngang bụng
e. Cơ cạnh cột sống
9. Chi tiết c hình 1.2 là:
a. Cơ vuông thắt lưng
b. Cơ spoas
c. Cơ dựng sống
d. Cơ ngang bụng
e. Cơ cạnh cột sống
10. Giới hạn của màng phổi đường nách giữa ở ngang mức xương sườn:
a. 8
b. 9
c. 10
d. 11
e. 12
11. Đường mổ qua xương sườn 11 đi qua các lớp từ nông đến sâu:
a. Cơ lưng rộng  Màng xương sườn 11 Xương sườn 11 Lớp cơ chéo bụng
b. Cơ lưng rộng Lớp cơ chéo bụng Màng xương sườn 11 Xương sườn 11
c. Lớp cơ chéo bụng Cơ lưng rộng Màng xương sườn 11 Xương sườn 11
d. Màng xương sườn 11 Xương sườn 11 Lớp cơ chéo bụng Cơ lưng rộng
e. Màng xương sườn 11 Xương sườn 11 Cơ lưng rộng Lớp cơ chéo bụng
12. Đường mổ dưới sườn 12 đi qua các lớp từ nông đến sâu:
a. Cơ lưng rộng Cơ chéo bụng ngoài Cơ chéo bụng trong Cơ ngang bụng
b. Cơ chéo bụng ngoài Cơ chéo bụng trong Cơ ngang bụng.
c. Cơ chéo bụng ngoài Cơ lưng rộng Cơ chéo bụng trong Cơ ngang bụng
d. Cơ chéo bụng ngoài Cơ chéo bụng trong Cơ lưng rộng Cơ ngang bụng
e. Cơ chéo bụng ngoài Cơ chéo bụng trong Cơ ngang bụng Cơ lưng rộng
13. Đường mổ thắt lưng – lưng (dorsal lumbotomy):
a. Cắt đứt 1 phần cơ chéo bụng ngoài
b. Cắt qua cân cơ mạc lưng Cân Gerota
c. Cắt đứt 1 phần cơ dựng sống
d. Cắt qua cơ vuông thắt lưng
e. Cắt qua 1 phần cơ spoas

14. Đường Chevron hay đường bucket-handle là đường mổ:
a. Đường mổ thắt lưng – lưng
b. Đường mổ qua phúc mạc dưới sườn 1 bên
c. Đường mổ qua phúc mạc dưới sườn 2 bên
d. Đường mổ hông lưng trên xương sườn 12
e. Đường mổ giữa bụng
15. Bó mạch thần kinh dưới sườn 12 nằm ngay dưới:
a. Cơ lưng rộng
b. Cơ chéo bụng ngoài
c. Cơ chéo bụng trong
d. Cơ ngang bụng
e. Lớp mỡ dưới da
16. Bó mạch thượng vị dưới nằm ngay dưới:
a. Da
b. Lớp mỡ dưới da
c. Cơ thẳng bụng
d. Mạc ngang
e. Trong cơ thẳng
17. Đường Gibson là đường mổ:
a. Cách bên trong gai chậu trước trên 2-3cm hướng đến xương mu.
b. Đường cạnh bên 2 bên cơ thẳng bụng
c. Đường giữa bụng từ ức đến xương mu
d. Đường giữa dưới rốn
e. Đường dưới sườn
18. Hình 1.3 là đường rạch da của đường:
a. Đường Gibson
b. Đường Pfannenstiel
c. Đường Gilvernét
d. Đường Simon
e. Đường cạnh bên


19. Đường Pfannenstiel: (Chọn câu SAI)
a. Được xem là dường rạch có tính thẩm mỹ cao
b. Sẹo dưới da thường được che bởi vùng lông xương mu
c. Dùng để bộc lộ vùng bàng quang và vùng chậu
d. Rạch ngang lá cân bao cơ thẳng
e. Cắt đứt ngang 2 cơ thẳng bụng
20. Bướu lạc đà (dromedary hump) ở thận (Campbell, 2007)
a. Chỗ phình nhô lên trên nhu mô thận dọc theo bờ ngoài của thận
b. Là 1 dạng bình thường không phải bệnh lý
c. Thông thường có ở thận T nhiều hơn thận P
d. Nguyên nhân được cho là do sự đè xuống của lách hay từ gan
e. Tất cả đều đúng
21. Chọn câu SAI:
a. Thận được bao trong 1 bao xơ mà bình thường có thể bóc ra dễ dàng
b. Mỗi thận có 2 mặt (trước và sau), 2 bờ (trong và ngoài) , và 2 đầu (trên và dưới)
c. Thận ở thai nhi có nhiều thùy là dạng bệnh lý của thận đa nang
d. Thận ở nam thường nặng hơn thận ở nữ.
e. Do bị gan đè, thận P thường hơi ngắn hơn và rộng hơn thận
22. Bao xơ thận là 1 lớp mô xơ:
a. Bao bọc mặt ngoài thận
b. Bao bọc bên ngoài lớp mỡ
c. Bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận.
d. Còn gọi là mạc thận (cân Gerota)
e. Tất cả đều sai
23. Mạc thận (cân Gerota): (chọn câu SAI)
a. Gồm 2 lá trước và sau thận
b. Mỗi thận và tuyến thượng thận cùng bên được bao bọc trong 1 mạc thận
c. Có 1 trẽ ngang ngăn cách Giữa thận và tuyến thượng thận
d. 2 ổ thận 2 bên thông ở rốn thận
e. Mạc thận ngăn cách với bao xơ của thận bởi 1 lớp mỡ quanh thận

24. Vùng 1 trong hình 1.4 liên quan với: a
25. Vùng 2 trong hình 1.4 liên quan với: b
26. Vùng 3 trong hình 1.4 liên quan với: c
27. Vùng 4 trong hình 1.4 liên quan với: e
28. Vùng 5 trong hình 1.4 liên quan với: d
29. Khi bóc tách ở rốn thận từ mặt sau, cấu trúc từ sau ra trước là:
a. Bể thận, tĩnh mạch thận, động mạch thận.
b. Tĩnh mạch thận, bể thận, động mạch thận.
c. Tĩnh mạch thận, động mạch thận, bể thận.
d. Động mạch thận, bể thận, tĩnh mạch thận.
e. Bể thận, động mạch thận, tĩnh mạch thận.
30. Động mạch thận : (chọn câu sai)
a. Xuất phát từ động mạch chủ bụng, ngay dưới ĐM mạc treo tràng trên
b. ĐM thận phải dài hơn và hơi thấp hơn ĐM thận trái
c. Mỗi ĐM thận nằm sau TM tương ứng.
d. Các nhánh của ĐM thận thông nối với nhau ở trong thận
e. Có gần 37% có ĐM cực trên hay cực dưới thận (Theo Nguyễn Q Quyền)
31. Để phân chia phân thùy thận dựa vào:
a. Cấu trúc của nhu mô thận
b. Sự phân bố của các ống sinh niệu
c. Sự phân bố của động mạch thận
d. Sự phân bố của tĩnh mạch thận
e. Sự phân bố của các đài thận
32. Niệu quản:
a. Nằm sau phúc mạc, dọc 2 bên cột sống thắt lưng
b. Chiều dài niệu quản thay đổi khoảng 25-28 cm
c. Thành niệu quản dầy khoảng 1 mm
d. Bắt chéo ở trên với TK sinh dục đùi và ở dưới với ĐM chậu
e. Tất cả đều đúng
33. Niệu quản đi từ trên xuống được nuôi dưỡng bởi:
a. Nhánh của ĐM thận
b. Nhánh cảu ĐM tinh hoàn hay buồng trứng
c. Nhánh của ĐM chậu chung
d. Nhánh động mạch bàng quang dưới
e. Tất cả các nhánh trên
34. Cắt thận rộng trong ung thư tế bào thận RCC: (Chọn câu SAI)
a. Lấy thận rộng ngoài cân Gerota
b. Nạo hạch cho phép chẩn đoán giai đoạn về mô học
c. Động tĩnh mạch thận được cột cắt sau khi bóc tách thận xong.
d. Nạo hạch cho phép chẩn đoán giai đoạn về mô học
e. Có thể cắt thận qua và sau phúc mạc.
35. Cắt bướu thận với chồi bướu trong TMC dưới gan:
a. Cần mở TM chủ lấy hết chồi bướu.
b. Bộc lộ tốt vùng cắt thận vào vùng chồi TMC quanh thận và dưới gan
c. Cắt TM chủ lấy chồi làm hẹp lòng TMC cho phép đến 50%.
d. Có thể dùng mảnh ghép mạch máu để khâu nối TM chủ
e. Tất cả đều đúng
36. Hình 1.5 là phương pháp tạo hình bể thận theo:
a. PP Anderson và Hynes.
b. Phương pháp Foley
c. Phương pháp Davis
d. Phương pháp Culp và Deweer
e. Phương pháp scadino và Prince


37. Hình 1.6 là phương pháp tạo hình bể thận theo:

a. PP Anderson và Hynes.
b. Phương pháp Foley
c. Phương pháp Davis
d. Phương pháp Culp và Deweer
e. Phương pháp scadino và Prince
38. Hình 1.7 là phương pháp tạo hình bể thận theo:

a. PP Anderson và Hynes.
b. Phương pháp Foley
c. Phương pháp Davis
d. Phương pháp Culp và Deweer
e. Phương pháp scadino và Prince
39. Hình 1.8 là phương pháp tạo hình bể thận theo:

a. PP Anderson và Hynes.
b. Phương pháp Foley
c. Phương pháp Davis
d. Phương pháp Culp và Deweer
e. Phương pháp scadino và Prince
40. Hình 1.9 là phương pháp tạo hình bể thận theo:

a. PP Anderson và Hynes.
b. Phương pháp Foley
c. Phương pháp Davis
d. Phương pháp Culp và Deweer
e. Phương pháp scadino và Prince
41. Có thể làm rộng miệng niệu quản để khâu nối tận-tận:
a. Xẻ dọc niệu quản đối bên ở 2 đầu miệng nối
b. Cắt vát chéo 2 đầu miệng niệu quản nối
c. Cắt hình chữ Z đầu miệng niệu quản nối
d. Cắt hình miệng cá 2 đầu miệng niệu quản nối
e. Tất cả đều đúng.

( Download)

 

 

 

 

 

 


 

Bs Khoa
Đăng bởi: ycantho - Ngày đăng: 20/10/2010